Ý nghĩa của từ Thiên Đức là gì:
Thiên Đức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ Thiên Đức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên Đức mình

1

37 Thumbs up   9 Thumbs down

Thiên Đức


Thiên Đức nghĩa là "đức trời"
Huyền - 00:00:00 UTC 18 tháng 2, 2016

2

65 Thumbs up   43 Thumbs down

Thiên Đức


Thiên Đức là 1 phủ thời Nhà Lý,
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

25 Thumbs up   12 Thumbs down

Thiên Đức


là đức trời
pi ka chu - 00:00:00 UTC 2 tháng 3, 2015

4

24 Thumbs up   14 Thumbs down

Thiên Đức


Là đức trời
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 2, 2015

5

10 Thumbs up   6 Thumbs down

Thiên Đức


thiên là trời, đức là điều tốt đẹp; Đức trời.
nguyễn văn Hùng - 00:00:00 UTC 29 tháng 3, 2017

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiên Đức


Morality, virtue.
Nguồn: buddhismtoday.com

7

12 Thumbs up   18 Thumbs down

Thiên Đức


thien la thien duong duc chua troi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 3, 2015

8

23 Thumbs up   35 Thumbs down

Thiên Đức


(sông) x. Đuống (sông). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thiên Đức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thiên Đức": . thiên cực thiện ác. Những từ có chứa "Thiên Đức" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com

9

16 Thumbs up   37 Thumbs down

Thiên Đức


(sông).
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

11 Thumbs up   33 Thumbs down

Thiên Đức


(sông) x. Đuống (sông)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< Thiên bảo Thiếu Lăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa